Báo giá thang máy gia đình 2021 Trọn gói [Giá tốt nhất]

Bạn phân vân giá thang máy gia đình khoảng bao nhiêu khi tìm mua thang máy cho ngôi nhà của chính mình?? Thiết bị như thế nào? Chất lượng ra sao? Giá có thực sự rẻ nhất? Các option lựa chọn thêm được tính phí tăng giảm bao nhiêu? Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể rõ ràng giúp quý bạn có sự lựa chọn tốt nhất, phù hợp nhất!

Bảng báo giá thang máy gia đình tiêu chuẩn của hãng thang máy MDK Việt Nam

Chúng tôi đưa ra báo giá thang máy gia đình theo tải trọng, số tầng phục vụ (Stop): 5 điểm dừng, Thời gian bảo hành: 12 tháng bảo trì miễn phí, Giá mới nhất cập nhật năm 2021 lắp đặt trọn gói tại Hà Nội. Với các tỉnh khác giá thang máy sẽ tính thêm phát sinh các chi phí phụ trội.

Báo giá thang máy 350kg (loại nhỏ)

Kích cỡ cabin: 1100x900 (rộng x sâu)
Kích thước cửa tầng: 600 - 700
Giá : 275.000.000 - 300.000.000 VNĐ 
 
 

Báo giá thang máy 450kg (loại trung)

Kích cỡ cabin: 1400x950 (rộng x sâu)
Kích thước cửa tầng: 700 - 800
Giá : 285.000.000 - 305.000.000 VNĐ 

Giá thang máy 250kg loại nhỏ nhất

Kích cỡ cabin: 800x800 (rộng x sâu)
kích thước cửa tầng: 550-600
Giá : 265.000.000 - 295.000.000 VNĐ
 

Báo giá thang máy 630kg loại to

Kích cỡ cabin: 1400x1100(rộng x sâu)
Kích thước cửa tầng: 750-900
Giá : 295.000.000 - 315.000.000 VNĐ

Bảng báo giá thang máy HomeLift thiết kế đặc biệt

Thang máy gia đình loại nhỏ (mini HomeLift) có thiết kế đặc biệt là các công trình có chiều sâu hố PIT thấp (cos sàn tầng dưới cùng âm xuống <=50cm) đồng thời có chiều cao OH ( chiều cao tầng trên cùng thấp <=3,6 mét), thông thường có 1 chiều rộng hơn khoảng 1.5 lần chiều kia trở lên. Giá thang máy HomeLift có thiết kế dạng đặc biệt cũng có giá thành đắt hơn do sử dụng bo đối trọng thép cắt laze định hình và các cấu kết liên kết vững chắc, phức tạp hơn và độ thẩm mỹ cao hơn. Quý khách hàng vui lòng tham khảo giá hoặc gọi cho chúng tôi 
 

Giá thang máy HomeLift 200kg 

PIT / OH Min: từ 200mm / 2800mm
 
Giá: 300.000.000 - 315.000.000 VNĐ
 

Giá thang máy HomeLift 350kg

PIT / OH Min: từ 400mm / 2400mm
 
Giá: 315.000.000 - 325.000.000 VNĐ
 

Giá thang máy HomeLift 450kg

PIT / OH Min: từ 400mm / 2600mm
 
Giá: 315.000.000 - 325.000.000 VNĐ
 
Lưu ý với 2 bảng giá tiêu chuẩn và đặc biệt trên:
 
- Giá thang máy gia đình tiêu chuẩn trên đã bao gồm : Giá vật tư, thiết bị thang máy về chân công trình, chi phí lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành, tổ chức kiểm định cung cấp giấy phiếu kiểm định thang máy đủ điều kiện an toàn sử dụng, nghiệm thu bàn giao và chi phí bảo hành bảo trì 12 tháng.
 
- Giá trên chưa bao gồm: Thuế VAT 10%; xây cửa ngoài thang máy (do bên mua xây dựng); Aptomat 32A, đường dây điện 3 phase lên phòng máy, tiếp địa lên phòng máy.
 
- Để nhận báo giá thang máy gia đình nhập khẩu nguyên chiếc 100% của các hãng: Mitsubishi, Schindler, Thyssenkrupp, DomusLift, MoviLift, FUJI, Hitachi, Nippon, Getis... Vui lòng gọi cho chúng tôi để có được giá thang máy giá tốt nhất!

Bảng giá thang máy phát sinh cộng thêm

Dưới đây chúng tôi xin gửi bảng báo giá thang máy gia đình cộng thêm khi thay đổi số điểm dừng, các option lựa chọn như: mẫu mã hoa văn vàng / trắng / nâu / đồng, kính cường lực, laminate...
 
  • Nếu tăng 1 điểm dừng giá trị báo giá cộng thêm 15.000.000 VNĐ/1Stop
  • Chuyển tốc độ thang máy từ 0.5m/s; 1m/s thành 1.5m/s (90 mét/ phút) giá trị báo giá cộng thêm : 15.000.000VNĐ
  • Thay thế đầu cửa mở tim thành mở lùa 2 cánh lùa về một phía giá trị cộng ( 3.5 triệu đầu cửa cabin + 1.5 triệu đầu cửa tầng) 
  • Lựa chọn đầu cửa tầng và đầu cửa Cabin tiêu chuẩn hãng NingBo sang Hãng Wittur giá trị cộng thêm: 1.5 triệu/ 01 stop
  • Sử dụng máy kéo FUJI Thái Lan, Malaysia, Korea giá trị báo giá cộng thêm 10.000.000 VNĐ, Dùng động cơ FUJI Nhật Bản giá trị cộng thêm 30.000.000VNĐ
  • Sử dụng máy kéo Montanari MGX75 (cho thang 630kg trở xuống) Cộng thêm 25.000.000VNĐ. Montanari MGX80 (cho thang 630kg trở lên) giá trị cộng thêm: 35.000.000VNĐ
  • Sử dụng động cơ Đức Ziehl Abegg (Germany) giá trị báo giá cộng thêm : 35.000.000 với tốc độ 60mph , lên 90mph liên hệ
  • Dùng tủ điện & động cơ Nipon Malaysia giá trị cộng thêm 15.000.000VNĐ
  • Tủ điện dùng Tủ Nhập FUJI Thái Lan, Korea, Malaysia giá trị cộng thêm 10.000.000 VNĐ. Dùng tủ NK FUJI Nhật Bản cộng thêm 25.000.000 VNĐ
  • Tủ điện nhập khẩu Italia giá cộng thêm : 40.00.000 VNĐ

Bảng thông số kỹ thuật thang máy tiêu chuẩn của chúng tôi

  • Model thang: lựa chọn MDK, FUJI, Mitsubishi, NIPPON, SANYO, Montanari, Ziehl Abegg, Liên Doanh... 5STOP/5CO/60MPH
  • Máy kéo: Loại không hộp số, từ trường nam châm vĩnh cửu, Nguồn điện áp 3pha 380V hoặc 1 pha 220V
  • Tủ điện điều khiển: Bộ Vi xử lý tín hiệu 32bit, công nghệ vi xử lý tín hiệu giúp thang hoạt động thông minh và chính xác
  • Cabin: Loại Inox 304 dày 1.2mm xuất xứ Hàn Quốc hoặc Đài Loan
  • Cửa tầng: Inox SUS HL 304 1.2mm xuất xứ Hàn Quốc hoặc Đài Loan
  • Ray thang máy: Loại ray đúc đặc T89 (13K) / T78 (8K) Ngoại Nhập
  • Cáp tải: Ngoại nhập Thái Lan hoặc Hàn Quốc, lựa chọn thêm Italia
  • Phím Bấm: Nút nhấn Ngoại nhập Korea,
  • Đầu cửa carbin, cửa tầng: Hãng Ningbo mở tim
  • Bộ cứu hộ tự động: Automatic đưa thang máy về tầng gần nhất và mở cửa khi xảy ra sự cố mất điện

Các linh kiện, thiết bị được nhập từ: Italia, Malaysia, Korea, Nhật Bản, Đức, Thái Lan

 

Giá lắp đặt thang máy gia đình phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Có ba yếu tố cơ bản để tạo ra báo giá thang máy gia đình chuẩn như : (I): Xuất xứ thang máy; (II): thông số kĩ thuật thang máy; (III): Các lựa chọn thêm
 

Xuất xứ và hãng thang máy

  • Lựa chọn thang máy nguyên chiếc Châu Âu
  • Lựa chọn thang máy Xuất xứ Nhật Bản
  • Lựa chọn thang máy xuất xứ các nước Asian
  • Lựa chọn thang máy xuất xứ Trung Quốc?
  • Lựa chọn thang máy Liên Doanh
  • Lựa chọn thang máy theo yêu cầu riêng.

Thông số kĩ thuật thang máy

  • Kích thước hố thang máy?
  • Số điểm dừng thang máy? 5stop, 6stop 7stop?
  • Tải trọng thang máy? 250kg, 350kg, 450kg, 630kg, 750kg?
  • Thang máy không phòng máy? có phòng máy?
  • Chiều cao (OH)? Chiều sâu đáy hố PIT?

Các option chọn thêm

  • Lựa chọn Cabin Hoa văn vàng / Trắng
  • Lựa chọn Cabin Vân gỗ, màu các loại
  • Lựa chọn Cabin vách kính / Tranh kính in 3D
  • Lựa chọn cửa tầng vách kính / Tranh kính in 3D
  • Lựa chọn cửa tầng hoa văn Vàng/ Trắng
  • Lựa chọn các loại thiết bị cao cấp khác...

Chi phí khác ngoài thang máy gồm những gì

Để có được 1 chiếc thang máy hoàn chỉnh đưa vào sử dụng thì ngoài chi phí cho thang máy bạn có thể phải chi chí phí để làm các hạng mục khác như sau nếu có
 

Chi phí cho phần xây dựng kết cấu khung chính cho thang máy

  • Đối với nhà cải tạo thì chi phí phá dỡ cắt cải tạo để đạt được kích thước theo thực tế và chi phí xây mới (nếu xây Bê tông tường gạch) đơn giá này phụ thuộc vào phần xây dựng
  • Nếu dựng hố thang bằng khung thép chấn Sơn tĩnh điện liên kết bắt ốc (loại thang máy kính) giá trị khung thép được tính theo Kg  ( thông thường giá giao động khoảng 15.000.000 VNĐ cho 01 tầng ) giả sử nhà bạn có 05 tầng giá lắp khung thép giao động khoảng 15.000.000 x 5 = 75.000.000 VNĐ
  • Nếu dựng hố thang bằng khung nhôm hợp kim anos sơn tĩnh điện liên kết dạng bắt bulon được tính thep kg và mét , giá khoảng 20.00.000 VNĐ cho 01 tầng sử dụng, nếu hố thang lớn chi phí sẽ nhiều hơn
  • Nếu dựng khung thép hình: sẽ tính theo số mét và vật liệu thép hình sử dụng như I100, I120, I150, V100, V150 từ đó tính ra được khối lượng thép cần dùng, vật liệu kèm bao gồm ốc nở, Sơn, que hàn, đá cắt
Lưu ý: mọi phương án lựa chọn thiết kế cho phần kết cấu chịu lựu quý khách hàng nên tham khảo trực tiếp bên nhà cung cấp thang máy để bên thang máy tính lực tác động lên bề mặt hố thang cho bên thiết kế và quý khách hàng nắm được đảm bảo không sai sót và đảm bảo về lực cũng như độ thẩm mỹ
 

Chi phí cho vật liệu ốp vách bao quanh che thang máy

  • Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, mặt trước cũng ốp tường thì không phát sinh nhiều vì đã tính vào phần xây dựng
  • Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, Mặt trước ốp đá (giá ốp đá giao động từ 650.000 đến 5.000.000 VNĐ tùy loại đá quý khách hàng sử dụng)
  • Ốp bao che quanh hố bằng tường xây, Mặt trước Gach (giá  ốp gạch giao động từ 350.000 đến 1.500.000 VNĐ tùy theo loại gạch quý khách hàng chọn)
  • Ốp che quanh hố thang bằng kính cường lực(giá kính cường lực giao động khoảng 800.000 VNĐ/m2 với kính trắng,  1.000.000 VNĐ/m2  trở lên với kính màu , và giá là chưa VAT)
  • Ốp che quanh hố thang bằng Alumi (giá giao động khoảng 450 đến 650.000 VNĐ/m2)
  • Ốp che quanh hố thang bằng vân nhựa PVC dạng nhựa các vân giả đá (giá giao động khoảng 550 đến 700.000 VNĐ/m2)
  • Ốp che quanh hố thang bằng Tấm bê tông nhẹ (giá giao động khoảng 600 đến 700.000 VNĐ/m2 tùy độ dày và độ khó)
 Xét về chi phí tổng thể thì tổng giá trị đầu tư thang máy sẽ là = Giá thang máy gia đình + Giá làm khung hố thang + giá vật liệu bao che trang trí+ Phí cấp điện và dây điện đưa lên đỉnh phòng máy
 
Hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của quý khách hàng, các kĩ sư của chúng tôi sẽ đưa ra giải pháp cho quý khách hàng, để quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm thang máy phù hợp nhất về kích thước, mỹ thuật, và giá thành tốt nhất!
 
Để nhận được báo giá thang máy gia đình tốt nhất và nhận được tư vấn chính xác kèm theo bản vẽ xây dựng hố thang máy chi tiết vui lòng liên hệ với các kĩ sư của chúng tôi. Chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng một chiếc thang máy thực sự chất lượng, thẩm mỹ và nhận được đúng giá trị đầu tư.
0868 888 681

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn